Từ điển Thiều Chửu
克 - khắc
① Hay, như bất khắc thành hành 不克成行 không hay đi được. ||② Ðược, đánh được gọi là khắc, như khắc phục 克復 lấy lại được chỗ đất đã mất, như khắc kỉ phục lễ 克己復禮 đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ. ||③ Hiếu thắng, như kị khắc 忌克 ghen ghét người, thích hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh
克 - khắc
① Được, có thể: 不克分身 Không chia mình ra được; 吾不克救也 Ta không thể cứu được (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên); ② Thắng, chiến thắng, hạ được, chiếm được: 我軍克敵 Quân ta thắng địch; 連克數城 Chiếm luôn được mấy thành; 操遂 能克紹 Tào Tháo bèn đánh thắng được Viên Thiệu (Gia Cát Lượng: Thảo lư đối); ③ Khắc phục, chế phục, đạp bằng: 克服困難 Khắc phục khó khăn; ④ Hạn định, ước định, hẹn (thời gian): 克期動工 Hạn định thời gian khởi công; 乃與克日會戰 Bèn cùng hẹn ngày ra đánh nhau (Tam quốc chí); ⑤ Gam (gramme): 每盒有五百克 Mỗi hộp nặng 500 gam; ⑥ Khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 25 cân T.Q. hoặc 12 kilô rưỡi); ⑦ Khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 1 mẫu Trung Quốc hoặc 1/15 hecta).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
克 - khắc
Gánh vác — Có thể. Có khả năng — Hơn được người khác. Thắng được — Không hợp. Td: Xung khắc.


克己 - khắc kỉ || 克服 - khắc phục || 馬克 - mã khắc || 捷克 - tiệp khắc || 相克 - tương khắc ||